Dung
---
Ý nghĩa của tên chính Dung:
- Dáng dấp, dung mạo;
- Bao dung, khoan dung, tấm lòng rộng rãi;
- Bao hàm, dung chứa, chứa đựng [容, tvc, nqh];
- Điều hòa, hòa nhịp, hòa đều [融, tvc];
- Chuông lớn, một loại nhạc khí thời cổ [鏞, tc, tvc];
- Mênh mông, bao la [溶, tvc];
- Cây đa – một loại cây cực lớn, tán cây rất rộng, bóng cây che được cả ngàn người [榕, tvc, nqh];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 52 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Dung hợp với bé gái hơn;