Hân Kỳ
---
Ý nghĩa của tên chính Kỳ:
- Lá cờ, ví dụ quốc kỳ là lá cờ tổ quốc [旗, tc, tvc];
- Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận [棋, tc]. Kỳ này nằm trong câu: Cầm Kỳ Thi Họa, chỉ bốn thứ tài năng khi tiêu khiển mà con người, nhất là phụ nữ thời xưa cần nắm được;
- Viên ngọc quý;
- Nổi bật, tốt đẹp, khác thường, kỳ lạ [琦, tc, tvc];
- Kinh kỳ, chỗ thiên tử đóng đô [畿, tc, tvc];
- Thời hạn, kỳ hạn, thời kỳ [期, tc, tvc];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 60 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Ý nghĩa của tên đệm Hân:
- Buổi sớm, rạng đông, mặt trời mọc [昕, tc];
- Vui mừng, mừng rỡ, hứng khởi [欣, tc, tvc];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Hân Kỳ hợp với bé gái hơn;
---
Mức độ phổ biến: đệm kết hợp với tên bạn chọn rất hiếm gặp, điều này có thể tốt vì nó giúp cho đệm - tên có đặc trưng riêng biệt;
Lưu ý: nhưng bạn cũng cần kiểm tra kỹ, vì đệm - tên rất hiếm gặp như thế này cũng có thể do bạn chọn một kết hợp không phù hợp;