Thư Đình
---
Ý nghĩa của tên chính Đình:
- Sấm sét, tiếng sấm vang động, rung động [霆, tvc, nqh];
- Triều đình, cung đình, cung vua [廷, tc, tvc];
- Ngôi nhà nhỏ để nghỉ ngơi dọc đường;
- Xử lý công bằng;
- Điều hòa, điều tiết;
- Đến, tới [亭, tc, tvc];
- Xinh đẹp, mặt đẹp, dáng đẹp [婷, tc, tvc] [am];
- Ngừng lại, dừng lại [停, tc, tvc];
---
Ý nghĩa của tên đệm Thư:
- Sách, (b) Thư tín, (c) Viết, (d) Kiểu chữ [書, tvc];
- Dồi dào [且, tvc];
- Thư thái, (b) Thư thả [舒, tc];
- Chỉ chung giống cái, đàn bà con gái nói riêng [雌, nqh] [am];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Thư Đình hợp với bé gái hơn;
---
Mức độ phổ biến: đệm kết hợp với tên bạn chọn rất hiếm gặp, điều này có thể tốt vì nó giúp cho đệm - tên có đặc trưng riêng biệt;
Lưu ý: nhưng bạn cũng cần kiểm tra kỹ, vì đệm - tên rất hiếm gặp như thế này cũng có thể do bạn chọn một kết hợp không phù hợp;