Thảo Châu
---
Ý nghĩa của tên chính Châu:
- Ngọc châu, tức ngọc trai [珠, tc];
- Cồn, bãi, cù lao giữa sông;
- Đất liền lớn cũng gọi là châu [洲, tc];
- Màu đỏ thắm kiểu son hồng [朱, tvc];
- Khắp, cả, đều;
- Chu đáo [周, tvc];
- Gốc cây [株, tc];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 20 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Ý nghĩa của tên đệm Thảo:
- Cây cỏ, (b) Chữ thảo – một kiểu chữ của người Trung Hoa [草, tc];
- Chỉ đến giống cái [騲, tvc] [am];
- Tìm xét, dò xét, (b) Lấy, cưới [討, tc, tvc];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Thảo Châu hợp với bé gái hơn;
---
Mức độ phổ biến của đệm - tên: đệm kết hợp với tên bạn chọn phổ biến ở mức độ trung bình, nó nằm trong khoảng thứ hạng từ 1000 đến 3000 đệm - tên phổ biến nhất;
Ưu điểm: mức độ phổ biến này nhìn chung khá tốt, vì đệm - tên vẫn thường ổn và ít khi trùng với người khác;