Nga
---
Ý nghĩa của tên chính Nga:
- Đẹp, vẻ đẹp của người con gái [tc, tvc, nqh]. Từ Nga này là trong câu thơ: Đầu lòng hai ả tố nga, Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân [娥, nqh] [am];
- Lông mày, đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài [tc], (b) Con ngài, tức con tằm sắp thành con bướm [蛾, tc, nqh] [am];
- Cao lớn, (b) Núi Nga Sơn [峨, tc, tvc, nqh] [af];
- Tên của nước Nga [俄, tc, tvc];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 61 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Nga hợp với bé gái hơn;