Như Tùng
---
Ý nghĩa của tên chính Tùng:
- Cây tùng, cây thông, loài cây có khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt, vào mùa đông lá vẫn xanh [松, tc, nqh];
- Theo, nghe theo, tuân theo [從, tc];
- Ung dung, thong dong, điềm đạm, (b) Rộng rãi, dư dật, dễ chịu [從, tvc];
- Tụ họp, tụ tập lại [叢, tvc];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 67 trong danh sách tên phổ biến của nam;
---
Ý nghĩa của tên đệm Như:
- Bằng, cùng, dùng để so sánh, ví dụ ái nhân như kỉ 愛人如己 nghĩa là yêu người như yêu mình;
- Nguyên như thế;
- Đến, đi đến;
- Thuận theo [如, tc, tvc, nqh];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Như Tùng hợp với bé trai hơn;
---
Mức độ phổ biến: đệm kết hợp với tên bạn chọn khá hiếm gặp, điều này có thể rất tốt vì nó giúp cho đệm - tên có đặc trưng riêng, rất hiếm khi trùng với người khác;
PS: nhưng dù sao bạn cũng cần kiểm tra kỹ, vì kết hợp hiếm gặp cũng có thể là một đệm - tên quá lạ;