Phương Nga
---
Ý nghĩa của tên chính Nga:
- Đẹp, vẻ đẹp của người con gái [tc, tvc, nqh]. Từ Nga này là trong câu thơ: Đầu lòng hai ả tố nga, Thúy Kiều là chị, em là Thúy Vân [娥, nqh] [am];
- Lông mày, đàn bà con gái lông mày nhỏ gọi là nga mi 蛾眉 mày ngài [tc], (b) Con ngài, tức con tằm sắp thành con bướm [蛾, tc, nqh] [am];
- Cao lớn, (b) Núi Nga Sơn [峨, tc, tvc, nqh] [af];
- Tên của nước Nga [俄, tc, tvc];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 61 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Ý nghĩa của tên đệm Phương:
- Tiếng thơm, những điều tốt đẹp như đức hạnh, danh tiếng;
- Cỏ thơm [芳, tvc];
- Vuông vức, ngay thẳng;
- Đạo đức;
- Phương hướng;
- Chuyên một nghề;
- Nơi chốn, ví dụ như viễn phương (phương xa);
- Toa, đơn, phương thuốc [方, tc, tvc];
- Lúa mới đâm bông;
- Cái rương, cái hộp để đựng đồ vật [匚, nqh];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Phương Nga hợp với bé gái hơn;
---
Mức độ phổ biến của đệm - tên: đệm kết hợp với tên bạn chọn khá phổ biến, nó nằm trong khoảng thứ hạng từ 300 đến 1000 đệm - tên phổ biến nhất;
Ưu điểm: mức độ phổ biến này nhìn chung là tốt, vì đệm - tên vẫn thường hay và thi thoảng mới trùng với người khác;