Thư Bình
---
Ý nghĩa của tên chính Bình:
- Bằng nhau, như bình đẳng;
- Hòa bình, yên bình [平, tc, tvc];
- Bình luận, phê bình, bình phẩm, đánh giá [评, tvc];
- Bức bình phong, ngăn chặn, che chở [屏, tvc];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 80 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Ý nghĩa của tên đệm Thư:
- Sách, (b) Thư tín, (c) Viết, (d) Kiểu chữ [書, tvc];
- Dồi dào [且, tvc];
- Thư thái, (b) Thư thả [舒, tc];
- Chỉ chung giống cái, đàn bà con gái nói riêng [雌, nqh] [am];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Thư Bình hợp với bé gái hơn;
---
Mức độ phổ biến: đệm kết hợp với tên bạn chọn rất hiếm gặp, điều này có thể tốt vì nó giúp cho đệm - tên có đặc trưng riêng biệt;
Lưu ý: nhưng bạn cũng cần kiểm tra kỹ, vì đệm - tên rất hiếm gặp như thế này cũng có thể do bạn chọn một kết hợp không phù hợp;