Anh Công
---
Ý nghĩa của tên chính Công:
- Khéo, làm khéo việc gì gọi là công [工, tc];
- Công lao, thành tựu, thành quả [功, tc, tvc];
- Công bằng, ngay thẳng (b) Con đực [公, tc, tvc] [af];
- Bền chắc, tinh xảo;
- Tấn công [攻, tc, tvc] [af];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 96 trong danh sách tên phổ biến của nam;
---
Ý nghĩa của tên đệm Anh:
- Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào;
- Chất tinh túy của vật [英, tc];
- Ánh sáng ngọc, (b) Ngọc sáng từ bên nọ sang bên kia [瑛, tc];
- Mưa lẫn cả tuyết, (b) Bông tuyết [霙, tc];
- Người phụ nữ đẹp [媖, nqh] [am];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Anh Công hợp với bé trai hơn;
---
Mức độ phổ biến: đệm kết hợp với tên bạn chọn rất hiếm gặp, điều này có thể tốt vì nó giúp cho đệm - tên có đặc trưng riêng biệt;
Lưu ý: nhưng bạn cũng cần kiểm tra kỹ, vì đệm - tên rất hiếm gặp như thế này cũng có thể do bạn chọn một kết hợp không phù hợp;