Anh Thúy
---
Ý nghĩa của tên chính Thúy:
- Chỉ màu xanh, màu xanh biếc;
- Ngọc thúy – một thứ đá quý đẹp;
- Chim trả, thúy điểu, lông rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thuý 點翠 [tc, tvc, 翠];
- Sâu sắc, tinh thâm, thâm thúy, hiểu biết sâu rộng [邃, tc, tvc, nqh];
- Tiếng giọng trong trẻo, lanh lảnh;
- Nhanh gọn, dứt khoát [脆, tc, tvc];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 63 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Ý nghĩa của tên đệm Anh:
- Tài năng hơn người, ví dụ như anh hùng, anh hào;
- Chất tinh túy của vật [英, tc];
- Ánh sáng ngọc, (b) Ngọc sáng từ bên nọ sang bên kia [瑛, tc];
- Mưa lẫn cả tuyết, (b) Bông tuyết [霙, tc];
- Người phụ nữ đẹp [媖, nqh] [am];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Anh Thúy hợp với bé gái hơn;
---
Mức độ phổ biến của đệm - tên: đệm kết hợp với tên bạn chọn phổ biến ở mức độ trung bình, nó nằm trong khoảng thứ hạng từ 1000 đến 3000 đệm - tên phổ biến nhất;
Ưu điểm: mức độ phổ biến này nhìn chung khá tốt, vì đệm - tên vẫn thường ổn và ít khi trùng với người khác;