Linh Tâm
---
Ý nghĩa của tên chính Tâm:
- Trái tim, tâm tư, ý nghĩ;
- Phần ở giữa, cái ở chính giữa;
- Sao Tâm, một ngôi sao trong thập nhị bát tú [心, tvc];
- Bấc đèn, ruột một thứ cỏ dùng để thắp đèn gọi là đăng tâm 燈芯 [tc, 芯];
- Mức độ phổ biến của tên chính: đứng thứ 41 trong danh sách tên phổ biến của nữ;
---
Ý nghĩa của tên đệm Linh:
- Nhanh nhẹn, linh hoạt;
- Hiệu nghiệm, ứng nghiệm;
- Kỳ diệu [靈, tc, tvc];
- Điều tốt đẹp;
- Mưa xuống, mưa rào [霝, tvc, nqh];
- Tiếng nước chảy, (b) Tiếng gió thoảng qua, (c) Êm dịu, nhẹ nhàng [泠, tc, tvc];
- Mái hiên, (b) Chấn song cửa sổ [櫺, tvc, nqh];
---
Mức độ phù hợp với giới: tên Linh Tâm hợp với bé gái hơn;
---
Mức độ phổ biến của đệm - tên: đệm kết hợp với tên bạn chọn phổ biến ở mức độ trung bình, nó nằm trong khoảng thứ hạng từ 1000 đến 3000 đệm - tên phổ biến nhất;
Ưu điểm: mức độ phổ biến này nhìn chung khá tốt, vì đệm - tên vẫn thường ổn và ít khi trùng với người khác;